- NPK 25-25-5+TE
- Lượt xem: 3649
- Mô tả ngắn:
Thành phần:
Đạm (Nts): 25%; Lân (P2O5hh): 25%; Kali (K2Ohh): 5%; Độ ẩm: 5%.Đặc tính:
- Là sản phẩm có đặc tính dễ tan, dễ tiêu, dùng để bón hoặc tưới cho cây trồng .Thích hợp cho nhiều loại cây trồng, đặc biệt : cây cao su, cà phê, ca cao, lúa, khoai mì, mía, cây ăn trái.
- Trong phân có chứa hàm lượng dinh dưỡng thích hợp với các chất đa, trung và vi lượng thiết yếu cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.- Tăng năng suất chất lượng nông sản, tăng hiệu quả kinh tế.
- Giá: Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Hướng dẫn sử dụng:
1. Lúa : thâm canh và cao sản
Lần bón | Ngày tuổi cây lúa | Lượng bón |
1 | 7 - 10 ngày sau sạ | 120 - 180 kg/ha |
2 | 20 - 25 ngày sau sạ | 100 - 150 kg/ha |
3 | 40 - 45 ngày sau sạ | 100 - 120 kg/ha |
2. Rau màu : Su hào, súp lơ, bắp cải, cà chua, cà rốt, khoai mì, khổ qua...
Lần bón | Rau màu (220 - 320 kg/ha) | Cây ăn củ (cà rốt, khoai lang, khoai mì...) | Lượng bón | |
1 | Bón lót | 60 - 100 kg/ha | Bón đợt 1 : Bón lót hoặc 1 tháng sau khi trồng | 250 - 300 kg/ha |
2 | Bón thúc 1 | 80 - 100 kg/ha | Bón đợt 2 : Kết hợp làm cỏ, vun gốc 3 tháng sau khi trồng | 160 - 240 kg/ha |
3 | Bón thúc 2 | 80 - 120 kg/ha |
3. Cây công nghiệp : Cao su, điều, cà phê, tiêu...
a) Cây cao su
Lần bón | Đất xám (kg/ha) | Đất đỏ (kg/ha) |
Đợt 1 (T4 - T5 DL) | 150 - 180 kg/ha | 150 - 180 kg/ha |
Đợt 2 (T7 - T8 DL) | 120 - 160 kg/ha | 120 - 144 kg/ha |
Đợt 3 (T10 - T11 DL) | 100 - 150 kg/ha | 100 - 120 kg/ha |
b) Cà phê, cây tiêu:
Lần bón | Cây cà phê | Cây tiêu |
Sau thu hoạch bón dưỡng cây | 150 - 200 kg/ha | 0.1 kg/nọc tiêu |
Đầu mùa mưa (T4 - T5 DL) | 150 - 300 kg/ha | 0.1 - 0.2 kg/nọc tiêu |
Giữa mùa mưa (T7 - T8 DL) | 200 - 400 kg/ha | 0.2 kg/nọc tiêu |
Cuối mùa mưa | 250 - 350 kg/ha |
4. Cây ăn trái : thanh long, mãng cầu, cam, bưởi..
Lần bón | Liều lượng bón | |
1 | Sau khi thu hoạch | 200 - 250 kg/ha |
2 | Trước khi ra hoa | 260 - 320 kg/ha |
3 | Trước khi thu hoạch | 200 - 260 kg/ha |
5. Cây mía :
Bón lót | Sau khi trồng | |
140 - 160 kg/ha |
Thúc lần 1 (30 - 35 ngày) 120 - 140 kg/ha |
Thúc lần 2 (75 - 90 ngày) 80 - 96 kg/ha |
Điều kiện cảnh báo :
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Không độc hại cho người và gia súc.